Các lớp tuyển sinh
TRÌNH ĐỘ TIẾNG ĐỨC A1 (150 tiết, 40 ca học, mỗi ca 3 tiếng)
– Hiểu và sử dụng được những mẫu câu đơn giản và thông dụng hàng ngày, phục vụ các nhu cầu giao tiếp thiết yếu nhất.
– Hiểu được về bản thân và hỏi người khác về các vấn đề cá nhân, như nơi ở, bạn bè và các đồ dùng (học viên trả lời những câu hỏi này khi cần).
– Hiểu tiếp ở mức đơn giản nếu người đối thoại nói chậm và có thiện chí giúp đỡ.
TRÌNH ĐỘ TIẾNG ĐỨC A2 (150 tiết, 50 ca học, mỗi ca 3 tiếng)
– Hiểu được những câu thông thường liên quan trực tiếp tới bản thân hoặc cá nhân người đối thoại (ví dụ: thông tin về bản thân, gia đình, công việc, ..)
– Hiểu các ngữ cảnh đơn giản, thường nhật. Bằng các mẫu câu đơn giản, có thể miêu tả về gia cảnh bản thân và quá trình học hành.
– Từ trình độ A2 học sinh được học tuần 1 buổi với giáo viên bản ngữ để tang khả năng nghe nói và phản xạ
TRÌNH ĐỘ TIẾNG ĐỨC B1(180 tiết, 60 ca học, mỗi ca 3 tiếng)
– Hiểu được các ý chính nếu người đối thoại nói chuẩn và nếu nội dung câu chuyện liên quan đến các ngữ cảnh quen thuộc như công việc, trường học, giải trí…
Xử lý được hầu hết các vấn đề giao tiếp khi du lịch, diễn đạt một cách đơn giản và logic về các chủ đề cá nhân thường nhật. Đã có thể kể về các kinh nghiệm, sự kiện, ước mơ và hy vọng. Có thể giải thích đơn giản về các kế hoạch và dự định.
-Từ trình độ B1.2 học sinh sẽ được lồng chương trình ôn thi lấy chứng chỉ B1. Học sinh được ôn luyện và chuẩn bị sớm nên có thể lấy được bằng B1 ngay lần thi đầu tiên,
STT | KHÓA HỌC | CẤP ĐỘ | THỜI GIAN | ĐỊA ĐIỂM | HỌC PHÍ |
1 | Khóa cấp tốc A1 sáng | A1.1 | T2 – T6
8h30 – 11h30 |
Hà Nội | 4.000.000 VND |
2 | Khóa cấp tốc A1 sáng | A1.2 | Hà Nội | 4.000.000 VND | |
3 | Khóa cấp tốc A1 chiều | A1.1 | T2 – T6
14h – 17h |
Hà Nội | 4.000.000 VND |
4 | Khóa cấp tốc A1 chiều | A1.2 | Hà Nội | 4.000.000 VND | |
5 | Khóa cấp tốc A2 sáng | A2.1 | T2 – T6
8h30 – 11h30 |
Hà Nội | 4.000.000 VND |
6 | Khóa cấp tốc A2 sáng | A2.2 | Hà Nội | 4.000.000 VND | |
7 | Khóa cấp tốc A2 chiều | A2.1 | T2 – T6
14h – 17h |
Hà Nội | 4.000.000 VND |
8 | Khóa cấp tốc A2 chiều | A2.2 | Hà Nội | 4.000.000 VND | |
9 | Khóa cấp tốc B1.1 sáng | B1.1 | T2 – T6
8h30 – 11h30 |
Hà Nội | 5.000.000 VND |
10 | Khóa cấp tốc B1.2 sáng | B1.2 | Hà Nội | 5.000.000 VND | |
11 | Khóa cấp tốc B1.1 chiều | B1.1 | T2 – T6
14h – 17h |
Hà Nội | 5.000.000 VND |
12 | Khóa cấp tốc B1.2 chiều | B1.2 | Hà Nội | 5.000.000 VND | |
13 | Khóa cấp tốc B2.1 sáng | B2.1 | T2 – T6
8h30 – 11h30 |
Hà Nội | 5.000.000 VND |
14 | Khóa cấp tốc B2.2 sáng | B2.2 | Hà Nội | 5.000.000 VND | |
15 | Khóa cấp tốc B2.1 chiều | B2.1 | T2 – T6
14h – 17h |
Hà Nội | 5.000.000 VND |
16 | Khóa cấp tốc B2.2 chiều | B2.2 | Hà Nội | 5.000.000 VND | |
17 | Các Khóa ôn lấy chứng chỉ A1, A2, B1, B2 | A1, A2, B1, B2 | Hà Nội | 3.000.000 VND | |
18
|
Khóa giao tiếp với giáo viên bản ngữ | A2 – B1 | T7
9h – 11h |
Hà Nội | 4.000.000 VND
|